LMHT 14.16: Chi tiết bản cập nhật LOL ngày 14/08

LMHT Anima Squad
LMHT 14.12
Anh hùng Nami trở lại mạnh mẽ hơn ở LMHT 14.12

Theo lịch của Riot Games, bản cập nhật LMHT 14.16 sẽ ra mắt vào ngày 14/08/2024. Đây là bản cập nhật đầu tiên của tháng 8 và có lẽ sẽ không được áp dụng tại vòng Playoffs của các giải đấu lớn như VCSLCK và LPL.

Dưới đây là bản cập nhật CHÍNH THỨC:

Bản cập nhật LMHT 14.16 bao giờ ra mắt?

Bản cập nhật LMHT 14.16 sẽ ra mắt vào thứ tư, ngày 14/08/2024.

Tóm tắt bản cập nhật LOL 14.16

LMHT 14.16: Chi tiết bản cập nhật LOL mới nhất 512895

Trang phục mới

LMHT 14.16: Chi tiết bản cập nhật LOL mới nhất 512899
T1 Jayce, T1 Bard, T1 Jinx, T1 Orianna, T1 Lee Sin
LMHT 14.16: Chi tiết bản cập nhật LOL mới nhất 512900
T1 Jayce – Hàng Hiệu

Cân bằng tướng

Tăng sức mạnh

Azir

  • Hồi máu tăng từ 3.5 >>> 5
  • Giáp tăng từ 22 >>> 25

Orianna

Chiêu Q:

  • Sát thương: 60/90/120/150/180 (50% SMPT) >>> 60/90/120/150/180 (55% SMPT)
orianna-5-1723106845.jpg
 

Syndra

  • Chiêu R: Sát thương với mỗi quả cầu tăng từ 90/130/170 >>> 100/140/180

Sylas

  • Máu khởi đầu tăng từ 575 >>>  600
  • Nội tại – Sát thương lên mục tiêu đầu tiên tăng từ 25 >>> 30%
  • Chiêu W: Sát thương cơ bản tăng từ 65-205 >>> 75-215

Katarina

Chiêu Q:

  • Sát thương: 80/110/140/170/200 (+35% SMPT) >>> 80/120/160/200/240 (+45% SMPT)

Chiêu E:

  • Sát thương: 20/35/50/65/80 (+40% SMCK) (+25% SMPT) >>> 20/30/40/50/60 (+40% SMCK) (+25% SMPT)

Chiêu R:

  • Hiệu Quả Các Hiệu Ứng Trên Đòn Đánh: 30/35/40% >>> 25/30/35%

Vi

Chiêu Q:

  • Sát thương tối thiểu: 45/70/95/120/145 + 80% SMCK cộng thêm >>> 50/75/100/125/150 + 80% SMCK cộng thêm
  • Sát thương tối đa: 90/140/190/240/290 + 160% SMCK cộng thêm >>> 100/150/200/250/300 + 160% SMCK cộng thêm

Skarner

  • Máu tăng từ 610 >>> 630
  • SMCK cơ bản tăng từ 60 >>> 63
  • Chiêu Q:Tỷ lệ SMCK tăng từ 0.6 >>> 0.75

Wukong

Nội tại:

  • Giáp Cộng Thêm: 5 – 9 (tùy theo cấp độ) >>> 6 – 10 (tùy theo cấp độ)

Chiêu E:

  • Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 35/40/45/50/55% >>> 40/45/50/55/60%

Giảm sức mạnh

Corki

  • Chiêu Q: Năng Lượng Tiêu Hao: 60/65/70/75/80 >>> 80 ở mọi cấp
  • Chiêu Q: Hồi chiêu: 8/7,5/7/6,5/6 >>> 9/8,5/8/7,5/7 giây

Điều chỉnh

Lucian

Nội tại:

  • Sát Thương Của Vệ Binh: 15 (+15% tổng SMCK) >>> 15 (+20% tổng SMCK)

Q:

  • Sát thương: 95/125/155/185/215 (+60/75/90/105/120% SMCK cộng thêm) >>> 85/115/145/175/205 (+60/75/90/105/120% SMCK cộng thêm)

Qiyana

Chỉ số cơ bản:

  • Giáp tăng từ 28 >>> 31

Chiêu Q:

  • Sát thương: 50/85/120/155/190 (+75% SMCK cộng thêm) >>> 60/90/120/150/180 (+90% SMCK cộng thêm)
  • Sát Thương Cộng Thêm Lên Quái: 50% >>> 75%

Chiêu W:

  • Sát Thương Cộng Thêm Trên Đòn Đánh: 8/22/36/50/64 (+10% SMCK cộng thêm) (+45% SMPT) >>> 8/16/24/32/40 (+10% SMCK cộng thêm) (+45% SMPT)

Chiêu R:

  • Sát thương: 100/200/300 (+170% SMCK cộng thêm) (+10% máu tối đa của mục tiêu) >>> 100/200/300 (+150% SMCK cộng thêm) (+10% máu tối đa của mục tiêu)
  • Sát Thương Tối Đa Lên Quái: 500/750/1.000 (+150% SMCK cộng thêm) >>> 500/750/1.000 (+125% SMCK cộng thêm)

Senna

Chỉ số cơ bản:

  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 4% >>> 2%

Nội tại:

  • Tỷ lệ chí mạng với mỗi 20 linh hồn thu thập được giảm từ 10% xuống 8%

Chiêu Q:

  • Tăng lượng máu hồi phục cơ bản từ 40 – 80 lên 40 – 120
  • Tỷ lệ hồi phục AP tăng từ 40% lên 80%
  • Tăng tỉ lệ AD cơ bản từ 30% lên 40%
  • Làm Chậm: 15% (+0,1% mỗi SMCK cộng thêm) (+0,06% mỗi SMPT) >>> 15% (+0,15% mỗi SMCK cộng thêm) (+0,1% mỗi SMPT)

Chiêu W:

  • Thời gian trói chân tăng từ 1 – 2 giây lên 1,25 – 2,25 giây

Chiêu R:

  • Lá chắn cơ bản tăng từ 100 – 200 lên 120 – 200
  • Tăng tỉ lệ AP từ 40% lên 70%
senna-1-1723106897.jpg
 

Cơ chế game

Tăng sức mạnh

Rìu Đen

  • Rìu Đen không còn ngăn tướng gây 2 cộng dồn trên đòn đánh thường và kỹ năng gây hiệu ứng sau khi trúng đòn (vd: Senna).

Giảm sức mạnh

Kiếm Doran

  • Máu giảm từ 100 >>> 80
  • Hút máu giảm từ 3.5% >>> 3%

Gươm Của Vua Vô Danh

  • SMCK giảm từ 55 >>> 50
  • Tốc độ đánh giảm từ 30 >>> 25%
  • Sát thương trên đòn đánh (cận chiến) tăng từ 9% >>> 10%

Điều chỉnh

Thời gian hồi sinh

  • Level 1-8: tăng 4 giây
  • Level 9: tăng 2 giây
  • Level 10 trở đi: không đổi

Cụ thể:

  • Cấp 1: 6 >>> 10 giây
  • Cấp 2: 6 >>> 10 giây
  • Cấp 3: 8 >>> 12 giây
  • Cấp 4: 8 >>> 12 giây
  • Cấp 5: 10 >>> 14 giây
  • Cấp 6: 12 >>> 16 giây
  • Cấp 7: 16 >>> 20 giây
  • Cấp 8: 21 >>> 25 giây
  • Cấp 9: 26 >>> 28 giây

Tăng tốc khi hồi sinh

  • Tốc Độ Di Chuyển Giảm Dần: 66,67% tốc độ di chuyển giảm dần trong 5 giây >>> 66,67% tốc độ di chuyển giảm dần trong 8 giây
  • Khoảng Cách Từ Bệ Đá Cổ: Khoảng cách từ bệ đá cổ để thời gian hiệu ứng bảo vệ sau hồi sinh bắt đầu giảm dần đã được mở rộng một chút